- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thực 食 (+2 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Cơ
Ky
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰飠几
- Thương hiệt:OIHN (人戈竹弓)
- Bảng mã:U+98E2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 飢
-
Thông nghĩa
饑
-
Giản thể
饥
-
Cách viết khác
𩚬
Ý nghĩa của từ 飢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飢 (Cơ, Ky). Bộ Thực 食 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノフ). Ý nghĩa là: 1. đói, 2. mất mùa, Đói, Họ “Cơ”, 1. đói. Từ ghép với 飢 : 飢荒 Mất mùa đói kém Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đói
- 飢飽 Đói no
- 飢荒 Mất mùa đói kém
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đói
- “cơ khát” 飢渴 đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” 饑.