• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin: Gòu
  • Âm hán việt: Cấu
  • Nét bút:フノ一一一丨丨一丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女冓
  • Thương hiệt:VTTB (女廿廿月)
  • Bảng mã:U+5ABE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 媾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấu). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. kết hôn, 2. giảng hoà, 3. hợp lại, Hợp., Sự kết dâu gia với nhau. Từ ghép với : Đời đời kết dâu gia với nhau, Cầu hoà, giảng hoà., “giao cấu” . Chi tiết hơn...

Cấu

Từ điển phổ thông

  • 1. kết hôn
  • 2. giảng hoà
  • 3. hợp lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Lại kết dâu gia. Như cựu hôn cấu nghĩa là hai đời cấu kết dâu gia hoà hiếu với nhau, nên hai nước giảng hoà cũng gọi là cấu.
  • Hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Kết dâu gia

- Đời đời kết dâu gia với nhau

* ② Kết hợp, giảng hoà nhau

- Cấu hợp

- Cầu hoà, giảng hoà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự kết dâu gia với nhau

- Phiếm chỉ hôn nhân. “như cựu hôn cấu” đời đời cấu kết dâu gia với nhau.

Động từ
* Giao hợp, giao phối

- “giao cấu” .

* Giảng hòa, nghị hòa

- “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.

Trích: Sử Kí