Đọc nhanh: 媾 (Cấu). Bộ Nữ 女 (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ一一一丨丨一丨フ丨一一). Ý nghĩa là: 1. kết hôn, 2. giảng hoà, 3. hợp lại, Hợp., Sự kết dâu gia với nhau. Từ ghép với 媾 : 如舊婚媾 Đời đời kết dâu gia với nhau, 媾和 Cầu hoà, giảng hoà., “giao cấu” 交媾. Chi tiết hơn...
- “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” 秦既解邯鄲圍, 而趙王入朝, 使趙郝約事於秦, 割六縣而媾 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.