- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:ất 乙 (+7 nét)
- Pinyin:
Rǔ
- Âm hán việt:
Nhũ
- Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰孚乚
- Thương hiệt:BDU (月木山)
- Bảng mã:U+4E73
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 乳
Ý nghĩa của từ 乳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 乳 (Nhũ). Bộ ất 乙 (+7 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶丶ノフ丨一フ). Ý nghĩa là: 1. sinh, đẻ, 2. vú, 3. sữa, 4. con non, Cho bú.. Từ ghép với 乳 : 哺乳動物 Động vật có vú, 豆乳 Sữa đậu nành, 乳白色 Màu sữa, 孳乳 Đẻ, sinh sôi, 乳鴨 Vịt con, vịt mới nở Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sinh, đẻ
- 2. vú
- 3. sữa
- 4. con non
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú.
- Sữa, một chất bổ để nuôi con.
- Cho bú.
- Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ, như tư nhũ 孳乳 vật sinh sản mãi.
- Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ, như nhũ yến 乳燕 con yến non.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sữa
- 煉乳 Sữa hộp
- 母乳 Sữa mẹ
- 乳牛 Bò sữa
* ③ Những thứ giống như sữa
- 豆乳 Sữa đậu nành
- 乳白色 Màu sữa
* ⑤ Mới đẻ, còn non
- 乳鴨 Vịt con, vịt mới nở
- 乳豬 Lợn sữa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sinh sản
- “tư nhũ” 孳乳 sinh sôi nẩy nở.
* Ấp trứng
- “Lập xuân, kê thủy nhũ” 立春, 雞始乳 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Tiết lập xuân, gà bắt đầu ấp trứng.
Trích: Ngụy thư 魏書
* Cho bú, bú, nuôi
- “Đức Tú tự nhũ chi” 德秀自乳之 (Nguyên Đức Tú truyện 元德秀傳) Đức Tú tự nuôi thân.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
* Uống, húp
- “Nhũ huyết sôn phu” 乳血飧膚 (Bào Chiếu 鮑照, Vu thành phú 蕪城賦) Uống máu ăn thịt.
Trích: Văn tuyển 文選
Danh từ
* Vú
- “Quả vi thư phát nhũ thượng” 果為疽發乳上 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Quả là nhọt phát sinh trên vú.
Trích: Sử Kí 史記
* Vật thể giống cái vú
- “Kì trung đảo thùy nhất nhũ, trường sổ trượng, kì đoan không huyền, thủy do đoan quyên quyên hạ” 岐中倒垂一乳, 長數丈, 其端空懸, 水由端涓涓下 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Trong núi Kì, có chỗ đảo ngược như một cái vú, đầu nó treo lơ lửng, dài mấy trượng, nước từ đầu vú nhỏ giọt xuống.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
* Chất giống như sữa
- “đậu nhũ” 豆乳 sữa đậu nành.
Tính từ
* Non, sơ sinh
- “nhũ yến” 乳燕 chim én non