- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
- Pinyin:
Kuān
- Âm hán việt:
Khoan
- Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱宀萈
- Thương hiệt:JTBI (十廿月戈)
- Bảng mã:U+5BEC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 寬
-
Cách viết khác
完
寛
𡘚
𡙤
𡩖
𡪨
-
Giản thể
宽
Ý nghĩa của từ 寬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 寬 (Khoan). Bộ Miên 宀 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノフ丶). Ý nghĩa là: rộng rãi, Rộng, lớn, Độ lượng, không nghiêm khắc, Ung dung, thư thái, Thừa thãi, dư dả, sung túc. Từ ghép với 寬 : 馬路很寬 Đường rộng thênh thang, 寬肩膀 Vai rộng, 這條河約五百公尺寬 Con sông này rộng độ 500 mét, 寬腰帶 Nới thắt lưng, 從寬處理 Xét xử khoan hồng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan.
- Khoan thai, rộng rãi.
- Bề rộng, chiều rộng.
- Tha, như khoan kì kí vãng 寬其既往 tha cho điều lỗi đã làm rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rộng, rộng rãi, thênh thang
- 馬路很寬 Đường rộng thênh thang
- 寬肩膀 Vai rộng
* ② Chiều ngang, chiều rộng
* ④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ
- 從寬處理 Xét xử khoan hồng
- 寬其既往 Thà cho điều lỗi đã qua
* ⑤ Rộng rãi
- 他手頭比過去寬多了 Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng, lớn
- “Xuất môn tức hữu ngại, Thùy vị thiên địa khoan!” 出門即有礙, 誰謂天地寬 (Tặng biệt Thôi Thuần Lượng 贈別崔純亮) Ra cửa liền gặp trở ngại, Ai bảo trời đất lớn!
Trích: “khoan kiên bàng” 寬肩膀 bả vai rộng, “khoan bào đại tụ” 寬袍大袖 áo bào rộng tay áo to. Mạnh Giao 孟郊
* Độ lượng, không nghiêm khắc
- “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” 寬則得眾, 信則人任焉 (Dương Hóa 陽貨) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm.
Trích: “khoan hậu” 寬厚 rộng lượng. Luận Ngữ 論語
* Ung dung, thư thái
- “Càn khôn đáo xứ giác tâm khoan” 乾坤到處覺心寬 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Trong trời đất, đến đâu cũng ung dung thư thái.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Thừa thãi, dư dả, sung túc
- “tha tối cận thủ đầu giác khoan” 他最近手頭較寬 gần đây anh ta ăn xài dư dả.
Danh từ
* Bề rộng, chiều rộng
- “khoan tứ xích lục thốn” 寬四尺六寸 bề ngang bốn thước sáu tấc.
Động từ
* Cởi, nới
- “khoan y giải đái” 寬衣解帶 cởi áo nới dây lưng.
* Kéo dài, nới rộng, thả lỏng
- “khoan hạn” 寬限 gia hạn.
* Khoan dung, tha thứ
- “Bỉ tiện chi nhân, bất tri tướng quân khoan chi chí thử dã” 鄙賤之人, 不知將軍寬之至此也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Kẻ hèn mọn này không biết tướng quân khoan dung đến thế.
Trích: “khoan kì kí vãng” 寬其既往 tha cho điều lỗi đã làm rồi. Sử Kí 史記