- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khí 气 (+8 nét)
- Pinyin:
Lǜ
, Lù
- Âm hán việt:
Lục
- Nét bút:ノ一一フフ一一丨丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿹气录
- Thương hiệt:ONVNE (人弓女弓水)
- Bảng mã:U+6C2F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 氯
-
Cách viết khác
㲶
-
Thông nghĩa
綠
Ý nghĩa của từ 氯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 氯 (Lục). Bộ Khí 气 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一フフ一一丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học thuộc loài phi kim (chlorine, Cl), màu hơi xanh vàng, mùi rất hăng, rất độc. Từ ghép với 氯 : 氯化 Clo hoá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- nguyên tố clo (ký hiệu: Cl)
Từ điển Trần Văn Chánh
* (hoá) Clo (Chlorum, kí hiệu Cl)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nguyên tố hóa học thuộc loài phi kim (chlorine, Cl), màu hơi xanh vàng, mùi rất hăng, rất độc