• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Méi
  • Âm hán việt: Mi My
  • Nét bút:丶丶一フ丨一ノ丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡眉
  • Thương hiệt:EAHU (水日竹山)
  • Bảng mã:U+6E44
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 湄

  • Cách viết khác

    𣷍 𣽪 𣾨 𤃰 𤃱

Ý nghĩa của từ 湄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mi, My). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Bờ nước, ven nước. Chi tiết hơn...

Mi
My
Âm:

Mi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ nước, ven nước

- “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.

Trích: Kê Khang

Từ điển phổ thông

  • bờ cỏ nước rậm rạp

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ cỏ nước rậm rạp, bờ ven nước.