- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
- Pinyin:
Sāo
, Sǎo
, Xiāo
- Âm hán việt:
Tao
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丶丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬蚤
- Thương hiệt:SFEII (尸火水戈戈)
- Bảng mã:U+9A37
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 騷
-
Cách viết khác
騒
-
Giản thể
骚
Ý nghĩa của từ 騷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 騷 (Tao). Bộ Mã 馬 (+9 nét). Tổng 19 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丶丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. quấy nhiễu, Quấy nhiễu, Sự lo lắng, lo buồn, Lòng uất ức, sự bất mãn, Tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷. Từ ghép với 騷 : 騷動 Rối loạn, tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;, “tao nhiễu” 騷擾 quấy rối., “tao xú” 騷臭 mùi hôi thối., “tao phụ” 騷婦 người đàn bà dâm đãng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quấy nhiễu
- 2. phong nhã, thanh cao
Từ điển Thiều Chửu
- Quấy nhiễu. Như bắt phu thu thuế làm cho dân lo sợ không yên gọi là tao nhiễu 騷擾.
- Ðời Chiến quốc 戰國 có ông Khuất Nguyên 屈原 làm ra thơ Li tao 離騷, nói gặp sự lo lắng vậy. Người bất đắc chí gọi là lao tao 牢騷 bồn chồn, cũng là noi cái ý ấy. Lại sự phong nhã cũng gọi là phong tao 風騷. Vì thế gọi các làng thơ là tao nhân 騷人.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 騷客
- tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quấy nhiễu
- “tao nhiễu” 騷擾 quấy rối.
Danh từ
* Sự lo lắng, lo buồn
- “Li Tao giả, do li ưu dã” 離騷者, 猶離憂也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
Trích: Sử Kí 史記
* Lòng uất ức, sự bất mãn
- “mãn phúc lao tao” 滿腹牢騷 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
* Tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷
- “Tích Hán Vũ ái Tao” 昔漢武愛騷 (Biện Tao 辨騷) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
Trích: Văn tâm điêu long 文心雕龍
* Phiếm chỉ thơ phú
- “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” 笑語和風騷, 雍容事文墨 (Tặng Tể Âm Mã 贈濟陰馬) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
Trích: Lưu Trường Khanh 劉長卿
* Mùi hôi tanh
- “tao xú” 騷臭 mùi hôi thối.
Tính từ
* Dâm đãng, lẳng lơ
- “tao phụ” 騷婦 người đàn bà dâm đãng.
* Phong nhã
- “tao nhân mặc khách” 騷人墨客 người phong nhã khách văn chương.