- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
- Pinyin:
Jì
, Zè
- Âm hán việt:
Tắc
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨一ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰禾畟
- Thương hiệt:HDWCE (竹木田金水)
- Bảng mã:U+7A37
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 稷
-
Cách viết khác
畟
禝
𥞷
𥟄
𥟛
𥠈
𥠎
𥠰
𥣊
Ý nghĩa của từ 稷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 稷 (Tắc). Bộ Hoà 禾 (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ一丨一ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: 2. thần lúa, Nhanh, mau., Xế, xế bóng., (1) Lúa tễ, còn gọi là “tiểu mễ” 小米, Thần lúa. Từ ghép với 稷 : 山河社稷 Sơn hà xã tắc, “xã tắc” 社稷, “xã” là thần đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lúa tắc (giống lúa quý nhất)
- 2. thần lúa
Từ điển Thiều Chửu
- Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc 社稷, xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Nhanh, mau.
- Xế, xế bóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* (1) Lúa tễ, còn gọi là “tiểu mễ” 小米
- (2) Lúa nếp có hai loại, loại có nhựa dính gọi là “thử” 黍, loại không dính gọi là “tắc” 稷. (3) Cao lương.
* Thần lúa
- “tắc” là thần lúa. § Sau “xã tắc” 社稷 phiếm chỉ quốc gia.
* Chức quan coi về việc làm ruộng
Tính từ
* Nhanh, mau
- “Kí tề kí tắc, Kí khuông kí sắc” 既齊既稷, 既匡既敕 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) (Người) đã tề chỉnh, đã nhanh nhẹn, Đã ngay thẳng, đã thận trọng trong việc cúng tế.
Trích: Thi Kinh 詩經