- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Túc 足 (+15 nét)
- Pinyin:
Chán
, Zhàn
- Âm hán việt:
Triền
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊廛
- Thương hiệt:RMIWG (口一戈田土)
- Bảng mã:U+8E94
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 躔
Ý nghĩa của từ 躔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 躔 (Triền). Bộ Túc 足 (+15 nét). Tổng 22 nét but (丨フ一丨一丨一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Xéo, giẫm., Xéo, giẫm, Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo, Vết chân loài thú, Đường vòng của sao đi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xéo, giẫm lên
- 2. quỹ đạo của sao
Từ điển Thiều Chửu
- Xéo, giẫm.
- Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo
- “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
Trích: Hán Thư 漢書