• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Xiōng
  • Âm hán việt: Hung
  • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月匈
  • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
  • Bảng mã:U+80F8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 胸

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦙄 𦙞 𦚍 𦚾 𦛄

Ý nghĩa của từ 胸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hung). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: ngực, bụng, Ngực., Ngực, Tấm lòng, hoài bão. Từ ghép với : Ưỡn ngực, “đĩnh hung” ưỡn ngực. Chi tiết hơn...

Hung

Từ điển phổ thông

  • ngực, bụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngực.
  • Tấm lòng, như hung khâm , hung thứ , v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử : hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngực

- Ưỡn ngực

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngực

- “đĩnh hung” ưỡn ngực.

* Tấm lòng, hoài bão

- “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” , (Điền Tử Phương ) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Trích: “hung khâm” , “hung thứ” đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử