• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
  • Pinyin: Kǎo
  • Âm hán việt: Khảo
  • Nét bút:一丨一ノ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱耂丂
  • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
  • Bảng mã:U+8003
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 考

  • Cách viết khác

    𢎿 𣧏 𦒱

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 考 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khảo). Bộ Lão (+2 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. thọ, già, 2. thi cử, 3. nghiên cứu, 4. khảo xét, Khảo xét.. Từ ghép với : Sát hạch môn ngoại ngữ, Thi vào đại học, Đợi kiểm tra lại, Người cha đã khuất, Cha và mẹ đã mất Chi tiết hơn...

Khảo

Từ điển phổ thông

  • 1. thọ, già
  • 2. thi cử
  • 3. nghiên cứu
  • 4. khảo xét

Từ điển Thiều Chửu

  • Thọ khảo, già nua.
  • Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả, như tổ khảo ông.
  • Khảo xét.
  • Thí, như khảo thí thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo.
  • Xong, khánh thành nhà.
  • Ðánh, khua.
  • Trọn, kết cục.
  • Vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sát hạch, kiểm tra, thi

- Sát hạch môn ngoại ngữ

- Thi vào đại học

* ② Kiểm tra, kiểm sát

- Đợi kiểm tra lại

* ④ (cũ) (Tôn xưng) người cha đã chết

- Người cha đã khuất

- Cha và mẹ đã mất

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Già, lớn tuổi

- “thọ khảo” già nua.

Danh từ
* Cha đã chết rồi gọi là “khảo”

- Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ “khảo” cả. “tổ khảo” tổ tiên, ông đã chết.

* Gọi tắt của “khảo thí” thi cử

- “đặc khảo” khóa thi đặc biệt.

* Dấu vết

- “Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo” , (Phiếm luận ) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.

Trích: Hoài Nam Tử

Động từ
* Xem xét, kiểm tra

- “khảo nghiệm” coi xét kiểm chứng.

* Thí, xem xét khả năng

- “khảo thí” thi khảo.

* Nghiên cứu, tham cứu

- “khảo cổ” nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.

* Xong, hoàn thành

- “Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung” (Ẩn Công ngũ niên ) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.

Trích: Tả truyện

* Đánh để tra hỏi

- “khảo tù” tra khảo tù nhân.

* Đánh, khua

- “Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo” , (Đường phong , San hữu xu ) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.

Trích: Thi Kinh

* Hết, trọn

- “khảo đán” trọn ngày.