• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin: Shuò , Zhào , Zhuó
  • Âm hán việt: Trạc Trạo
  • Nét bút:丶丶一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡翟
  • Thương hiệt:ESMG (水尸一土)
  • Bảng mã:U+6FEF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 濯

  • Cách viết khác

    𡽢

Ý nghĩa của từ 濯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trạc, Trạo). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: giặt giũ, rửa, Rửa, giặt., Rửa, giặt, “Trạc trạc” : (1) Sáng tỏ. Từ ghép với : Rửa chân, trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi. Chi tiết hơn...

Trạc

Từ điển phổ thông

  • giặt giũ, rửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Rửa, giặt.
  • Trạc trạc sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Rửa, giặt

- Rửa chân

* 濯濯

- trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rửa, giặt

- “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” , , , (Ngư phủ ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.

Trích: Khuất Nguyên

Tính từ
* “Trạc trạc” : (1) Sáng tỏ

- (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.