- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Bài
- Âm hán việt:
Bái
- Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰手⿱一丰
- Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
- Bảng mã:U+62DC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 拜
Ý nghĩa của từ 拜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拜 (Bái). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一ノ一一一一丨). Ý nghĩa là: 1. lạy, vái, 2. chúc mừng, 3. tôn kính, Lạy., Bẻ cong.. Từ ghép với 拜 : 拜謝 Bái tạ, lạy tạ, 回拜 Thăm đáp lễ, 互拜 Thăm nhau, 拜將 (Được vua) phong làm tướng, 拜把子 Kết nghĩa anh em Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lạy, vái
- 2. chúc mừng
- 3. tôn kính
Từ điển Thiều Chửu
- Lạy.
- Trao, phong, như phong hầu bái tướng 封侯拜相.
- Bẻ cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thăm, chào
- 回拜 Thăm đáp lễ
- 互拜 Thăm nhau
* ③ (cũ) Phong, tôn làm, kết nghĩa
- 拜將 (Được vua) phong làm tướng
- 拜把子 Kết nghĩa anh em
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vái, lạy
- “Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư” 既要作詩, 你就拜我為師 (Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.
Trích: “bái tạ” 拜謝 lạy tạ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo)
- “bái kiến” 拜見 kính gặp.
* Trao chức, phong quan
- “Bái Hàn Tín vi tướng quốc” 拜韓信為相國 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
Trích: Sử Kí 史記
* Bẻ cong
- “Vật tiễn vật bái” 勿翦勿拜 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Phiên âm tiếng Anh “byte” (danh từ chuyên môn điện toán)