- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
- Pinyin:
Xiū
- Âm hán việt:
Tu
- Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸⺶丑
- Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
- Bảng mã:U+7F9E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 羞
Ý nghĩa của từ 羞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 羞 (Tu). Bộ Dương 羊 (+4 nét). Tổng 10 nét but (丶ノ一一一ノフ丨一一). Ý nghĩa là: đồ ăn ngon, Dâng đồ ăn., Dâng đồ ăn, hiến dâng, Tiến dụng, tiến cử, Lấy làm xấu hổ. Từ ghép với 羞 : 羞紅了臉 Thẹn đỏ cả mặt, 含羞 Có vẻ thẹn thùng, 你別羞他 Anh đừng chế giễu nó, “trân tu” 珍羞 đồ ăn quý và ngon., “hàm tu” 含羞 có vẻ thẹn thùng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- xấu hổ, nhút nhát
- đồ ăn ngon
Từ điển Thiều Chửu
- Dâng đồ ăn.
- Ðồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu, như trân tu 珍羞.
- Xấu hổ, thẹn thùng, như hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thẹn, thẹn thùng, xấu hổ, ngượng ngùng
- 羞紅了臉 Thẹn đỏ cả mặt
- 含羞 Có vẻ thẹn thùng
* ② Chế giễu, giễu cợt, làm xấu hổ
- 你別羞他 Anh đừng chế giễu nó
* ④ (văn) Đồ ăn ngon (như 饈 [xiu], bộ 食)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấy làm xấu hổ
- “Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu” 男兒未了成功債, 羞聽人間說武侯 Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
Trích: Phạm Ngũ Lão 笵五老
* Chế giễu, làm cho mắc cở
* Sỉ nhục, làm nhục
- “Bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da!” 不亦輕朝廷, 羞當世之士邪 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thế chẳng hóa ra khinh rẻ triều đình, làm nhục kẻ sĩ đương thời ư!
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Sợ, ngại
- “Ẩm tán tần tu chúc ảnh, Mộng dư thường khiếp song minh” 飲散頻羞燭影, 夢餘常怯窗明 (Vũ trung hoa mạn 雨中花慢, Từ 詞) Rượu tan luôn sợ bóng đuốc, Mộng còn thường hãi song minh.
Trích: Dương Vô Cữu 楊無咎
Danh từ
* Đồ ăn ngon
- “trân tu” 珍羞 đồ ăn quý và ngon.
* Sự nhục nhã
- “Phục Câu Tiễn chi thù, báo Lỗ quốc chi tu” 復勾踐之讎, 報魯國之羞 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trả mối thù cho Câu Tiễn, báo đền cái nhục của nước Lỗ.
Trích: Lí Lăng 李陵
* Vẻ thẹn thùng, mắc cở
- “hàm tu” 含羞 có vẻ thẹn thùng.