• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Xiàng
  • Âm hán việt: Hướng Hưởng
  • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:HBR (竹月口)
  • Bảng mã:U+5411
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 向

  • Cách viết khác

    𡩉 𤖽 𤖾 𥥩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 向 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hướng, Hưởng). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hướng, phía, Ngoảnh về, quay về, ngả theo, Xưa kia, cũ, trước, Xưa nay, trước đây, lúc đầu, Sắp, gần. Từ ghép với : Ngoảnh về phía nam, Nhà này hướng đông, Hướng mũi súng vào kẻ thù, Hướng gió, Lòng người hướng theo Chi tiết hơn...

Hướng

Từ điển phổ thông

  • 1. hướng, phía
  • 2. hướng vào, nhằm vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng ngoảnh về hướng nam, bắc hướng ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng , xu hướng , v.v.
  • Ngày xưa, như hướng giả trước ấy.
  • Sắp, như hướng thần sắp sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hướng, ngoảnh (về phía)

- Ngoảnh về phía nam

- Nhà này hướng đông

- Hướng mũi súng vào kẻ thù

* ② Phương hướng

- Hướng gió

- Lòng người hướng theo

* ③ Thiên vị, bênh vực

- Bênh lẽ phải chứ không bênh người thân

* ④ Lên, vào, về

- Báo cáo lên cấp trên

- Phát triển vào chiều sâu

* ⑤ (văn) Trước nay

- Trước nay chưa hề có một tiền lệ như vậy

- Trước đây, trước đó, lúc nãy

- Trước nay, xưa nay. Cv.

* ⑥ (văn) Sắp

- Sắp sáng

* ⑦ (văn) Nếu, nếu như

- Nếu con lừa đừng trổ tài nghề mình ra, thì con hổ dù mạnh hơn nhưng trong lòng nghi sợ, cuối cùng cũng không dám lấy (Liễu Tôn Nguyên

* 向令

- hướng lịnh [xiànglìng] (văn) Như 使 [xiàngshê];

* 向若

- hướng nhược [xiàngruò] (văn) Như 使

* 向使

- hướng sử [xiàngshê] (văn) 使? Nếu biết chiêm nghiệm trước sau, đem gương ra để tự răn mình, thì làm sao bị vùi dập vào tai hoạ? (Hậu Hán thư);

* ⑨ (văn) Xem như, coi như là

- Người đời xem tôi như chúng nhân (Cao Thích

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngoảnh về, quay về, ngả theo

- “nam hướng” ngoảnh về hướng nam

- “bắc hướng” ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là “chí hướng”

- “xu hướng” .

Tính từ
* Xưa kia, cũ, trước

- “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).

Trích: Đào Uyên Minh

Phó từ
* Xưa nay, trước đây, lúc đầu

- “Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách” , (Hương Ngọc ) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.

Trích: “hướng giả” trước ấy, “hướng lai” từ xưa đến nay. Liêu trai chí dị

Giới từ
* Sắp, gần

- “hướng thần” sắp sáng.

* Hướng về, hướng vào, lên

- Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. “hướng tiền khán” nhìn về phía trước.

Danh từ
* Họ “Hướng”