- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Lèi
, Lì
- Âm hán việt:
Luỵ
Lệ
- Nét bút:丶丶一丶フ一ノ一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡戾
- Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
- Bảng mã:U+6DDA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 淚
-
Cách viết khác
㴃
戾
涙
淚
-
Giản thể
泪
Ý nghĩa của từ 淚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淚 (Luỵ, Lệ). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一丶フ一ノ一ノ丶丶). Ý nghĩa là: nước mắt, Nước mắt., Nước mắt. Từ ghép với 淚 : “lưu lệ” 流淚 chảy nước mắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nước mắt
- 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước mắt
- “lưu lệ” 流淚 chảy nước mắt.