- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
- Pinyin:
Xī
, Yí
- Âm hán việt:
Hi
Hy
- Nét bút:一丨丨フ一丨フフ一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱巸灬
- Thương hiệt:SUF (尸山火)
- Bảng mã:U+7199
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 熙
-
Cách viết khác
㷗
㷩
凞
焈
煕
𠘕
𤇴
𤋮
𤎹
𤏁
𤐤
-
Thông nghĩa
熈
Ý nghĩa của từ 熙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 熙 (Hi, Hy). Bộ Hoả 火 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨フ一丨フフ一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Phơi nắng, phơi khô, Chấn hưng, hưng khởi, Vui đùa, Sáng sủa, “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ. Từ ghép với 熙 : “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia., 熙熙 Hớn hở vui hoà Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phơi nắng, phơi khô
- “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
Trích: Văn tuyển 文選
* Chấn hưng, hưng khởi
- “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh
- “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia.
* Vui đùa
- “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
Trích: Trang Tử 莊子
Tính từ
* “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ
- “Kê khuyển giai hi hi” 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. Sử Kí 史記
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
- 1. sáng sủa, quang minh
- 2. vui vẻ nhộn nhịp
- 3. rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Vui vẻ nhộn nhịp, hớn hở vui hoà