• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
  • Pinyin: Shōu
  • Âm hán việt: Thu Thâu Thú
  • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰丩攵
  • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
  • Bảng mã:U+6536
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 收

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠬧 𦀏

Ý nghĩa của từ 收 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thu, Thâu, Thú). Bộ Phác (+2 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. thu dọn, Hòm xe., Bắt giữ, Rút về, lấy, Nhận lấy, nạp. Từ ghép với : Tôi đã nhận được thư của anh, Thu thuế, 西 Cất những cái này đi, Gặt hái, Vụ gặt mùa thu Chi tiết hơn...

Thu
Thâu
Thú

Từ điển phổ thông

  • 1. thu dọn
  • 2. thu về, lấy về

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt, như bị thu bị bắt, thu giám bắt giam.
  • Thu nhặt, như thu liễm thu vén, thu thập nhặt nhạnh, v.v.
  • Thu thúc, như thu bút đóng bút (gác bút), thu tràng xong việc.
  • Cái mũ đời nhà Hạ.
  • Hòm xe.
  • Một âm là thú. Số gặt được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thu, nhận

- Tôi đã nhận được thư của anh

- Thu thuế

* ② Cất giữ

- 西 Cất những cái này đi

* ③ Gặt hái

- Gặt hái

- Vụ gặt mùa thu

* ④ Rút về

- Rút quân

* ⑤ Co lại, gom lại

- Vết thương đã co miệng

* ⑥ Kết thúc, chấm dứt

- Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí)

- Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc

* ⑦ (văn) Bắt

- Bắt giam

- Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn

* ⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu

- P°­hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư

* ⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng

- Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt giữ

- “bị thu” bị bắt

- “thu giám” bắt giam

- “thu bộ tội phạm” bắt giữ kẻ phạm tội.

* Rút về, lấy

- “thu phục lãnh thổ” lấy lại lãnh thổ

- “thu binh” rút quân.

* Nhận lấy, nạp

- “thu nhập” nhận vào

- “thu chi” nhận vào xuất ra

- “trưng thu thuế khoản” nhận tiền thuế.

* Tiếp nhận

- “thu tín” nhận thư.

* Gặt hái (mùa màng)

- “thu thu đông tàng” mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ

- “thu cát đạo tử” gặt hái lúa.

* Cất giữ

- “thu tàng” cất giữ.

* Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại

- “thu liễm” thu vén

- “thu thập” nhặt nhạnh

- “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” vết nhọt đã co miệng lại rồi

- “bả tán thu khởi lai” đem xếp cái dù lại.

* Kết thúc, chấm dứt

- “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” (Tây Tái san hoài cổ 西) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.

Trích: “thu bút” đóng bút (gác bút), “thu tràng” xong việc, “thu công” kết thúc công việc. Lưu Vũ Tích

* Chôn cất, mai táng

- “thu mai thi thể” chôn vùi xác chết.

Danh từ
* Cái mũ đời nhà Hạ
* Cái hòm xe đời xưa
Âm:

Thâu

Từ điển phổ thông

  • 1. thu dọn
  • 2. thu về, lấy về

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt, như bị thu bị bắt, thu giám bắt giam.
  • Thu nhặt, như thu liễm thu vén, thu thập nhặt nhạnh, v.v.
  • Thu thúc, như thu bút đóng bút (gác bút), thu tràng xong việc.
  • Cái mũ đời nhà Hạ.
  • Hòm xe.
  • Một âm là thú. Số gặt được.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt giữ

- “bị thu” bị bắt

- “thu giám” bắt giam

- “thu bộ tội phạm” bắt giữ kẻ phạm tội.

* Rút về, lấy

- “thu phục lãnh thổ” lấy lại lãnh thổ

- “thu binh” rút quân.

* Nhận lấy, nạp

- “thu nhập” nhận vào

- “thu chi” nhận vào xuất ra

- “trưng thu thuế khoản” nhận tiền thuế.

* Tiếp nhận

- “thu tín” nhận thư.

* Gặt hái (mùa màng)

- “thu thu đông tàng” mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ

- “thu cát đạo tử” gặt hái lúa.

* Cất giữ

- “thu tàng” cất giữ.

* Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại

- “thu liễm” thu vén

- “thu thập” nhặt nhạnh

- “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” vết nhọt đã co miệng lại rồi

- “bả tán thu khởi lai” đem xếp cái dù lại.

* Kết thúc, chấm dứt

- “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” (Tây Tái san hoài cổ 西) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.

Trích: “thu bút” đóng bút (gác bút), “thu tràng” xong việc, “thu công” kết thúc công việc. Lưu Vũ Tích

* Chôn cất, mai táng

- “thu mai thi thể” chôn vùi xác chết.

Danh từ
* Cái mũ đời nhà Hạ
* Cái hòm xe đời xưa