• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhèn
  • Âm hán việt: Chẩn
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝辰
  • Thương hiệt:BCMMV (月金一一女)
  • Bảng mã:U+8CD1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 賑

  • Cách viết khác

    𧵉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chẩn). Bộ Bối (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. giàu, Giàu., Cứu tế, cấp giúp, Giàu có, phú dụ. Chi tiết hơn...

Chẩn

Từ điển phổ thông

  • 1. giàu
  • 2. cấp giúp, phát chẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Giàu.
  • Cấp giúp, phát chẩn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cứu tế, cấp giúp
Tính từ
* Giàu có, phú dụ

- “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” , (Tây kinh phú 西) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.

Trích: Trương Hành