- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+11 nét)
- Pinyin:
Tàn
- Âm hán việt:
Thán
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:TONO (廿人弓人)
- Bảng mã:U+6B4E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 歎
-
Thông nghĩa
嘆
-
Cách viết khác
𣥁
𪇽
Ý nghĩa của từ 歎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歎 (Thán). Bộ Khiếm 欠 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: Than thở., Tấm tắc khen., Khen, ngợi khen, Ngâm vịnh, Than thở. Từ ghép với 歎 : “tán thán” 讚歎 khen ngợi, “thán thưởng” 歎賞 tán thưởng., “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh., Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎, “Chiêu Quân thán” 昭君歎 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kêu, than thở
- 2. tấm tắc khen
- 3. ngân dài giọng
Từ điển Thiều Chửu
- Than thở.
- Tấm tắc khen.
- Ngân dài giọng ra.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khen, ngợi khen
- “tán thán” 讚歎 khen ngợi
- “thán thưởng” 歎賞 tán thưởng.
* Ngâm vịnh
- “ngâm thán” 吟歎 ngâm vịnh.
* Than thở
- “Đê liễu đầu thán khí” 低了頭歎氣 (Đệ tam thập nhị hồi) Cúi đầu thở dài.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Một thể tài trong thơ ca ngày xưa
- Nhạc Phủ Thi Tập 樂府詩集 có “Cổ di thán” 古遺歎