- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Lập 立 (+7 nét)
- Pinyin:
Tóng
, Zhōng
- Âm hán việt:
Đồng
- Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱立里
- Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
- Bảng mã:U+7AE5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 童
Ý nghĩa của từ 童 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 童 (đồng). Bộ Lập 立 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: đứa trẻ, Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa), Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên), Đứa trẻ, Người ngớ ngẩn, ngu muội. Từ ghép với 童 : 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng, 童山 Núi trọc, “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童., “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
- Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
- Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
- Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trẻ con, trẻ em
- 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa)
* Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên)
- “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童.
- “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Đứa trẻ
- “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...)
* Người ngớ ngẩn, ngu muội
- “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
Trích: Quốc ngữ 國語
Tính từ
* Còn nhỏ tuổi
- “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
Trích: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Trơ, trụi, hói
- “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).