- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Cấn 艮 (+11 nét)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Gian
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一一ノ丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:TOAV (廿人日女)
- Bảng mã:U+8271
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 艱
-
Cách viết khác
囏
𡅤
𡅸
𡆐
𡆒
𥌵
𦫒
-
Giản thể
艰
Ý nghĩa của từ 艱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 艱 (Gian). Bộ Cấn 艮 (+11 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨一丨フ一一一ノ丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. khó khăn, 2. hiểm ác, Hiểm., Khó khăn, Hiểm trở. Từ ghép với 艱 : 艱苦 Khó khăn, gian khổ, 丁難 Có tang cha mẹ., “gian hiểm” 艱險 hiểm trở, nguy hiểm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難.
- Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
- Hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khó, khó khăn, gian nan
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khó khăn
- “sanh hoạt gian khổ” 生活艱苦 đời sống khó khăn, khổ sở.
* Hiểm trở
- “gian hiểm” 艱險 hiểm trở, nguy hiểm.
Danh từ
* Tang cha mẹ
- “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” 又以居母艱去官 (Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.
Trích: “đinh gian” 丁艱 (cũng như “đinh ưu” 丁憂) có tang cha mẹ. Vương Kiệm 王儉