Đọc nhanh:膳 (Thiện). Bộ Nhục 肉 (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ一一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: cỗ ăn, Cỗ ăn., Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn, Dâng cho ăn, Ăn. Từ ghép với 膳 : 晚膳 Bữa ăn tối. Chi tiết hơn...
- “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
- “Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm” 苑吏收寒果, 饔人膳野禽 (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế 白蓮花亭侍宴應制) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.