Các biến thể (Dị thể) của 遼
辽
遼 𢊻 𨖚
Đọc nhanh: 遼 (Liêu). Bộ Sước 辵 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: xa xôi, Sông Liêu., Xa thẳm, Lâu dài, Mở rộng, khai khoát. Từ ghép với 遼 : 遼闊的土地 Đất đai rộng mênh mông, 遼遠的邊疆 Miền biên giới xa xôi, 遼遠的天空 Trời xanh thăm thẳm, “liêu viễn” 遼遠 xa xôi. Chi tiết hơn...
- Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất.