二
Nhị
Số hai
Những chữ Hán sử dụng bộ 二 (Nhị)
-
㓞
-
三
Tam, Tám, Tạm
-
丑
Sửu, Xú
-
专
Chuyên
-
丰
Phong
-
举
Cử
-
乍
Sạ, Tác, Xạ
-
二
Nhị
-
亍
Súc, Xúc
-
亏
Khuy, Vu
-
云
Vân
-
亓
-
井
Tĩnh, Tỉnh, đán
-
些
Ta, Tá
-
亞
A, á
-
仁
Nhân, Nhơn
-
仨
Ta
-
伕
Phu
-
会
Cối, Hội
-
传
Truyến, Truyền, Truyện
-
伴
Bạn, Phán
-
佚
Dật, điệt
-
作
Tá, Tác
-
佞
Nịnh
-
侉
Khoa
-
侌
âm
-
侠
Hiệp
-
侩
Khoái, Quái
-
俜
Binh, Sính
-
俦
Thù, Trù
-
俸
Bổng
-
俾
Tỉ, Tỷ
-
倦
Quyện
-
假
Giá, Giả, Hà
-
偶
Ngẫu
-
偿
Thường
-
傣
Thái
-
僵
Cương, Thương
-
儂
Nông, Nùng
-
儺
Na
-
元
Nguyên
-
兰
Lan
-
典
điển
-
冁
Sản, Xiên
-
冑
Trụ
-
冒
Mạo, Mặc
-
冓
Cấu
-
冕
Miện
-
冠
Quan, Quán
-
冡
Mông
-
凑
Thấu, Tấu
-
击
Kích
-
判
Phán
-
刳
Khô
-
券
Khoán
-
刽
Khoái, Quái
-
割
Cát
-
动
động
-
劵
Quyển
-
勖
Húc, úc
-
勝
Thăng, Thắng
-
勵
Lệ
-
勻
Quân
-
匏
Biều, Bào
-
匣
Hạp
-
半
Bán
-
卑
Ti, Ty
-
单
Thiền, Thiện, đan, đơn
-
卷
Quyến, Quyền, Quyển
-
厣
áp
-
厲
Lại, Lệ
-
叀
Chuyên
-
叁
Tam
-
叚
Giá, Giả
-
叛
Bạn, Phán
-
呋
Phu
-
呷
Hạp
-
咋
Trá, Trách
-
咢
Ngạc
-
哙
Khoái
-
哪
Na, Ná, Nả
-
唪
Phủng
-
啞
A, Nha, Nhạ, á, ách
-
啤
Bì, Ti, Ty, Tỳ
-
啭
Chuyển
-
啴
Than, Xiển
-
喁
Ngu, Ngung, Vu
-
單
Thiền, Thiện, đan, đơn, đạn
-
嗐
Hại, Hạt
-
嗪
-
嗶
Tất
-
嘆
Thán
-
嘈
Tào
-
嘏
Hỗ
-
嘩
Hoa
-
嘽
Siển, Than, Xiển
-
噁
ác, ố
-
噥
Nông
-
噻
-
嚷
Nhương, Nhưỡng, Nhượng
-
囈
Nghệ
-
囊
Nang
-
囔
Nang
-
园
Ngoan, Viên
-
圈
Khuyên, Quyển
-
圬
ô
-
坛
đàm, đàn
-
垮
Khoa, Khoả
-
垸
Hoàn, Viện
-
埄
Bổng, Canh, Phủng, đãng
-
埡
-
埤
Bi, Bì, Tỳ
-
埲
Bồng, Phủng
-
堊
ác
-
塍
Thành, Thăng
-
塞
Tái, Tắc
-
壤
Nhưỡng
-
夆
Phong, Phùng
-
夤
Di, Dần
-
夫
Phu, Phù
-
失
Thất
-
夸
Khoa, Khoã
-
夹
Giáp, Kiếp
-
奉
Bổng, Phụng
-
奏
Thấu, Tấu
-
契
Khiết, Khất, Khế, Tiết
-
妞
Nữu
-
妯
Trục, Trừu
-
娉
Phinh, Sính
-
娜
Na, Nã, Nả
-
婢
Tì, Tỳ
-
婭
á
-
婵
Thiền, Thuyền
-
媵
Dắng, Dựng
-
媾
Cấu
-
嬋
Thiền, Thuyền
-
孃
Nương
-
完
Hoàn
-
宙
Trụ
-
害
Hại, Hạt
-
寅
Dần
-
寇
Khấu
-
寒
Hàn
-
寓
Ngụ
-
寨
Trại
-
寿
Thọ
-
尝
Thường
-
层
Tằng
-
届
Giới
-
岫
Tụ
-
岬
Giáp
-
峄
Dịch
-
峡
Giáp, Hiệp, Hạp
-
峰
Phong
-
帙
Dật, Pho, Trật
-
帮
Bang
-
帱
Trù, đào
-
帽
Mạo
-
庙
Miếu
-
庳
Bí, Bỉ, Ty, Tì, Tý, Tỳ
-
廣
Khoát, Quáng, Quảng
-
弮
Khuyên
-
弹
đàn, đạn
-
彈
đàn, đạn
-
彊
Cương, Cường, Cưỡng
-
忸
Nục, Nữu
-
怍
Tạc
-
怎
Chẩm, Trẩm
-
怿
Dịch
-
恝
Kiết
-
恸
đỗng, động
-
惓
Quyền, Quyển
-
惡
ác, ô, ố
-
惬
Khiếp, Thiếp
-
惮
đạn
-
愕
Ngạc
-
愚
Ngu
-
憚
đát, đạn
-
憹
Não, Nông
-
懞
Mông, Mộng
-
戰
Chiến
-
扭
Nữu
-
扶
Bồ, Phù
-
承
Chửng, Thừa, Tặng
-
抟
Chuyên, đoàn
-
押
áp
-
抽
Trừu
-
拌
Bàn, Bạn, Phan, Phán
-
拜
Bái
-
拦
Lan, Lạn
-
择
Trạch
-
拳
Quyền
-
挈
Khiết, Khế, Kiết
-
挎
Khoá, Khô
-
挟
Hiệp, Tiệp
-
挪
Na
-
捧
Bổng, Phụng, Phủng
-
捭
Bác, Bãi, Phách
-
捲
Quyền, Quyển
-
掸
đàn, đạn