Các biến thể (Dị thể) của 伴
Ý nghĩa của từ 伴 theo âm hán việt
伴 là gì? 伴 (Bạn, Phán). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. bạn bè, Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau, Tiếp, theo cùng, làm bạn, Ca hát họa theo, Cùng, phụ vào. Từ ghép với 伴 : 伙伴 Bạn bè, bầu bạn, 伴遊 Cùng đi chơi, 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống)., “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bạn bè
- 2. người đồng sự
Từ điển Thiều Chửu
- Bạn, như đồng bạn 同伴 người cùng ăn với mình.
- Tiếp, như bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cùng làm, cùng đi, tiếp
- 伴遊 Cùng đi chơi
- 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau
- “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn
Động từ
* Tiếp, theo cùng, làm bạn
- “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
* Ca hát họa theo
- “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
Phó từ
* Cùng, phụ vào
- “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng
* Cùng hát theo, đệm nhạc theo
- “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm
- “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.
Từ ghép với 伴