Các biến thể (Dị thể) của 层
層
层 là gì? 层 (Tằng). Bộ Thi 尸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ一ノ一一フ丶). Ý nghĩa là: tầng, lớp. Từ ghép với 层 : 二層樓 Nhà lầu hai tầng, 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính, 一層土 Một lớp đất, 兩層棉花 Hai lượt bông, 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý Chi tiết hơn...