Các biến thể (Dị thể) của 庙

  • Cách viết khác

    庿 𤸠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 庙 theo âm hán việt

庙 là gì? (Miếu). Bộ Nghiễm 广 (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: cái miếu thờ. Từ ghép với : Miếu thổ địa, Miếu long vương, Văn miếu, Khổng miếu, Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to, Toan tính của nhà vua Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái miếu thờ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Miếu, đền thờ

- Miếu thổ địa

- Miếu long vương

- Văn miếu, Khổng miếu

- Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to

* ③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua

- Toan tính của nhà vua

Từ ghép với 庙