愚 là gì? 愚 (Ngu). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: ngu đần, Ngu dốt., Dốt nát, ngu muội, không thông minh, Đôn hậu, thật thà, Dùng làm lời nói khiêm (về ý kiến, điều lo nghĩ. Từ ghép với 愚 : 愚人 Người ngu dốt, 為人所愚 Bị người ta lừa bịp, 愚見 Theo thiển ý (thiển kiến) của tôi, 愚按 Theo sự xét đoán của kẻ ngu này (của tôi)., “ngu ý” 愚意 như ý ngu dốt này. Chi tiết hơn...
- “Ngu dĩ vi cung trung chi sự, sự vô đại tiểu, tất dĩ tư chi, nhiên hậu thi hành, tất năng bì bổ khuyết lậu, hữu sở quảng ích” 愚以為宮中之事, 事無大小, 悉以咨之, 然後施行, 必能裨補闕漏, 有所廣益 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Tôi trộm nghĩ những việc trong cung, bất kì lớn nhỏ, đều nên hỏi ý các ông ấy (Quách Du Chi, Phí Y, v.v.) rồi sau mới thi hành thì có thể bồi bổ được chỗ thiếu sót mà thu được ích lợi lớn.