Các biến thể (Dị thể) của 冕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 冕 theo âm hán việt

冕 là gì? (Miện). Bộ Quynh (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: mũ miện, Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên), Riêng chỉ mũ vua. Từ ghép với : Lễ đăng quang., “gia miện điển lễ” nghi lễ đăng quang. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mũ miện

Từ điển Thiều Chửu

  • Mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên)

- Lễ đăng quang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên)
* Riêng chỉ mũ vua

- “gia miện điển lễ” nghi lễ đăng quang.

Từ ghép với 冕