Các biến thể (Dị thể) của 嘈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡅰

Ý nghĩa của từ 嘈 theo âm hán việt

嘈 là gì? (Tào). Bộ Khẩu (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: ầm ĩ, ồn ào, Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo, Nói ồn ào. Từ ghép với : Tiếng người ồn ào. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ầm ĩ, ồn ào

Từ điển Thiều Chửu

  • Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嘈雜tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào

- Tiếng người ồn ào.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo

- “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” (Hí đề ) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.

Trích: “tào tạp” rầm rĩ. Nguyễn Trãi

Động từ
* Nói ồn ào

Từ ghép với 嘈