Các biến thể (Dị thể) của 尝
-
Phồn thể
嘗
-
Cách viết khác
嚐
甞
Ý nghĩa của từ 尝 theo âm hán việt
尝 là gì? 尝 (Thường). Bộ Tiểu 小 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨丶ノ丶フ一一フ丶). Ý nghĩa là: 1. nếm, 2. hưởng, 3. đã từng. Từ ghép với 尝 : 嘗味道 Nếm mùi, 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt, 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai, 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nếm
- 2. hưởng
- 3. đã từng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem
- 嘗味道 Nếm mùi
- 嘗嘗咸淡 Thử xem mặn hay nhạt
- 嘗膽臥薪 Nếm mật nằm gai
* ② (văn) Từng
- 未嘗聞之矣 Chưa từng nghe qua việc đó
* ③ Nếm trải, trải qua, từng trải
- 飽嘗辛酸 Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay
Từ ghép với 尝