Các biến thể (Dị thể) của 忸
Ý nghĩa của từ 忸 theo âm hán việt
忸 là gì? 忸 (Nục, Nữu). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶丨フ丨一一). Ý nghĩa là: Quen, thạo, “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. Từ ghép với 忸 : “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nữu ny 忸怩 thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Quen, thạo
- “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” 雜募市人, 不忸于役 (Bạch Cư Dị truyện 白居易傳) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書
Tính từ
* “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ
- “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧.
Trích: ☆Tương tự
Từ ghép với 忸