Các biến thể (Dị thể) của 坛

  • Cách viết khác

    𡊨 𤮦

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 坛 theo âm hán việt

坛 là gì? (đàm, đàn). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: cái vò rượu, đàn cúng tế. Từ ghép với : Hũ rượu., Đàn tế trời, Thiên đàn, Văn đàn, làng văn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái vò rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hũ, vò (rượu)

- Hũ rượu.

Từ điển phổ thông

  • đàn cúng tế

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đàn tế (thời xưa)

- Đàn tế trời, Thiên đàn

* ② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...

- Văn đàn, làng văn.

Từ ghép với 坛