• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Đao (刀) Nhị (二)

  • Pinyin: Chǒu
  • Âm hán việt: Sửu
  • Nét bút:フ丨一一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NG (弓土)
  • Bảng mã:U+4E11
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 丑

  • Cách viết khác

    𠃠

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 丑 theo âm hán việt

丑 là gì? (Sửu, Xú). Bộ Nhất (+3 nét). Tổng 4 nét but (フ). Ý nghĩa là: Chi thứ hai trong mười hai “địa chi” , Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu” , Vai hề trong tuồng Tàu, Họ “Sửu”, xấu xa. Từ ghép với : Thằng hề, Bọn ác bị tiêu diệt (Tấn thư, “Chấp sự thái giám khải đạo, Tướng mạo xấu, Cô ta trông không xấu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. Sửu (ngôi thứ 2 hàng Chi)
  • 2. vai hề trong vở tuồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Một chi trong 12 chi. Từ 1 giờ đêm đến 3 giờ sáng là giờ sửu.
  • Vai hề trong tuồng tầu cũng xưng là sửu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hề, vai hề

- Thằng hề

* ③ Người xấu ác

- Bọn ác bị tiêu diệt (Tấn thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chi thứ hai trong mười hai “địa chi”
* Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu”

- “Chấp sự thái giám khải đạo

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Vai hề trong tuồng Tàu

- “Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên” (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Họ “Sửu”

Từ điển phổ thông

  • xấu xa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xấu, xấu xí, xấu xa, xấu hổ, bẩn thỉu

- Tướng mạo xấu

- Cô ta trông không xấu

* ② (văn) Có thể so sánh, giống

- Hiện trong thiên hạ đức giống nhau, đức ngang nhau (Mạnh tử)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chi thứ hai trong mười hai “địa chi”
* Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu”

- “Chấp sự thái giám khải đạo

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Vai hề trong tuồng Tàu

- “Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên” (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Họ “Sửu”

Từ ghép với 丑