Các biến thể (Dị thể) của 佚

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 佚 theo âm hán việt

佚 là gì? (Dật, điệt). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. nhàn rỗi, 2. ẩn, trốn, Mất, tán thất, Bị mất, Tốt đẹp. Từ ghép với : “tán dật” tán thất., “dật thư” sách cổ đã thất tán., “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” chơi bời phóng túng., “tán dật” tán thất. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhàn rỗi
  • 2. ẩn, trốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Rồi, như an dật yên rồi.
  • Trốn, ẩn như ẩn dật người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mất, tán thất

- “tán dật” tán thất.

Tính từ
* Bị mất

- “dật thư” sách cổ đã thất tán.

* Tốt đẹp
* Buông thả, phóng đãng

- “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung

- “dật du” chơi bời phóng túng.

Danh từ
* Lỗi lầm

- “Dâm tắc sanh dật” (Khai tắc ) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.

Trích: Thương quân thư

* Họ “Dật”
Âm:

Điệt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mất, tán thất

- “tán dật” tán thất.

Tính từ
* Bị mất

- “dật thư” sách cổ đã thất tán.

* Tốt đẹp
* Buông thả, phóng đãng

- “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung

- “dật du” chơi bời phóng túng.

Danh từ
* Lỗi lầm

- “Dâm tắc sanh dật” (Khai tắc ) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.

Trích: Thương quân thư

* Họ “Dật”

Từ ghép với 佚