Các biến thể (Dị thể) của 哪
Ý nghĩa của từ 哪 theo âm hán việt
哪 là gì? 哪 (Na, Ná, Nả). Bộ Khẩu 口 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一フ一一ノフ丨). Ý nghĩa là: gì, nào, Biểu thị nghi vấn: cái nào trong các sự vật đồng loại, Nói trống không, cái nào đó chưa xác định, Chỉ bất cứ cái nào, Biểu thị phản vấn. Từ ghép với 哪 : “tòng na nhất phương diện thuyết?” 從哪一方面說?, “bất luận khứ đáo na nhất thôn...” 不論去到哪一村..., “na tri” 哪知 biết đâu, “na năng” 哪能 sao có thể?, “thiên nả” 天哪 trời ơi., 謝謝您哪! Cám ơn anh nhé! Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Biểu thị nghi vấn: cái nào trong các sự vật đồng loại
- “tòng na nhất phương diện thuyết?” 從哪一方面說?
* Nói trống không, cái nào đó chưa xác định
- “na thiên hữu không ngã hoàn yếu trảo nhĩ đàm đàm” 哪天有空我還要找你談談.
* Chỉ bất cứ cái nào
- “bất luận khứ đáo na nhất thôn...” 不論去到哪一村...
Phó từ
* Biểu thị phản vấn
- “na tri” 哪知 biết đâu, “na năng” 哪能 sao có thể?
- “Nhĩ đảo tưởng đắc hảo, khả na năng na ma dong dị?” 你倒想得好, 可哪能那麼容易? (Trà quán 茶館, Đệ tam mạc 第三幕).
Trích: Lão Xá 老舍
Từ ngữ khí từ
* Biểu thị kêu gọi hoặc đình đốn
Từ điển Trần Văn Chánh
* (trợ) Ơi, ạ, nhé...
- 謝謝您哪! Cám ơn anh nhé!
- 天哪! Trời ơi! Xem 哪 [nă], [nâi].
* ② Đâu, làm sao
- 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Biểu thị nghi vấn: cái nào trong các sự vật đồng loại
- “tòng na nhất phương diện thuyết?” 從哪一方面說?
* Nói trống không, cái nào đó chưa xác định
- “na thiên hữu không ngã hoàn yếu trảo nhĩ đàm đàm” 哪天有空我還要找你談談.
* Chỉ bất cứ cái nào
- “bất luận khứ đáo na nhất thôn...” 不論去到哪一村...
Phó từ
* Biểu thị phản vấn
- “na tri” 哪知 biết đâu, “na năng” 哪能 sao có thể?
- “Nhĩ đảo tưởng đắc hảo, khả na năng na ma dong dị?” 你倒想得好, 可哪能那麼容易? (Trà quán 茶館, Đệ tam mạc 第三幕).
Trích: Lão Xá 老舍
Từ ngữ khí từ
* Biểu thị kêu gọi hoặc đình đốn
Từ ghép với 哪