Ý nghĩa của từ 券 theo âm hán việt
券 là gì? 券 (Khoán). Bộ đao 刀 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶ノ一一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: Khế ước, văn tự (thời xưa), Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng, Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng), Tương hợp. Từ ghép với 券 : 入場券 Vé vào cửa, 公債券 Phiếu công trái., “mãi địa khoán” 買地券 khế ước mua đất., “trái khoán” 債券 chứng thư nợ., “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
- Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán 操券 nghĩa là tất được vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vé, phiếu, giấy, khoán
- 入場券 Vé vào cửa
- 公債券 Phiếu công trái.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khế ước, văn tự (thời xưa)
- “mãi địa khoán” 買地券 khế ước mua đất.
* Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng
- “trái khoán” 債券 chứng thư nợ.
* Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng)
- “nhập tràng khoán” 入場券 vé vào cửa.
Động từ
* Tương hợp
- “Khoán nội giả, hành hồ vô danh” 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ ghép với 券