Ý nghĩa của từ 囔 theo âm hán việt

囔 là gì? (Nang). Bộ Khẩu (+22 nét). Tổng 25 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ðựng vào túi., Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng. Từ ghép với : nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái túi có đáy.
  • Ðựng vào túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 囔囔

- nang nang [nangnang] Rì rầm, thì thầm, lẩm nhẩm.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng nói nhỏ, lầm bầm, tiếng không rõ ràng

- “(Oanh Nhi) bất cảm xuất thanh, chỉ đắc phóng hạ tiền lai, khẩu nội đô nang thuyết

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 囔