Các biến thể (Dị thể) của 憚

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢠸

Ý nghĩa của từ 憚 theo âm hán việt

憚 là gì? (đát, đạn). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Kiêng sợ, e ngại. Từ ghép với : Không sợ phiền, Có lỗi thì không ngại sửa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kinh sợ, run sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kiêng sợ, như tứ vô kị đạn ngông láo không kiêng sợ gì.
  • Nản. Như quá tắc vật đạn cải lỗi thì chớ nản đổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại

- Không sợ phiền

- Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn

- Có lỗi thì không ngại sửa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kiêng sợ, e ngại

- “Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn” , (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.

Trích: “tứ vô kị đạn” buông thả không kiêng dè gì cả, “quá tắc vật đạn cải” có lỗi thì chớ ngại sửa. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 憚