Các biến thể (Dị thể) của 峡

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 峡 theo âm hán việt

峡 là gì? (Giáp, Hiệp, Hạp). Bộ Sơn (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Từ ghép với : Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà, Eo biển., Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà, Eo biển., Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • eo đất, eo biển

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Âm:

Hiệp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Từ điển phổ thông

  • eo đất, eo biển

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Eo

- Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà

- Eo đất

- Eo biển.

Từ ghép với 峡