• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Quynh (冂) Nhị (二) Mục (目)

  • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
  • Âm hán việt: Mạo Mặc
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱曰目
  • Thương hiệt:ABU (日月山)
  • Bảng mã:U+5192
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 冒

  • Cách viết khác

    𠕙 𠕚 𠕬 𡇾 𡈌 𡈘 𧠊

  • Thông nghĩa

    冒

Ý nghĩa của từ 冒 theo âm hán việt

冒 là gì? (Mạo, Mặc). Bộ Quynh (+7 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xông lên, 2. hấp tấp, 3. giả mạo, Trùm đậy., Bốc lên, đổ ra. Từ ghép với : Bốc khói, Đổ mồ hôi, Xông pha nơi nguy hiểm, Xông pha mưa gió, Xông lên bất chấp súng đạn của địch Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xông lên
  • 2. hấp tấp
  • 3. giả mạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Trùm đậy.
  • Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như mạo hiểm xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ xông mưa.
  • Hấp tấp, như mạo muội lỗ mãng, không xét sự lí cứ làm bừa.
  • Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo .
  • Giả mạo, như mạo danh mạo tên giả.
  • Một âm là mặc, như Mặc Ðốn tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sủi lên, bốc lên, đổ ra

- Bốc khói

- Sủi bọt

- Đổ mồ hôi

* ② Mạo hiểm, xông pha, bất chấp

- Xông pha nơi nguy hiểm

- Xông pha mưa gió

- Xông lên bất chấp súng đạn của địch

- Bất chấp lẽ phải trên đời

* ③ Lỗ mãng, bừa, ẩu

- Làm bừa

* ④ Giả mạo, mạo xưng

- Mạo nhận

- Coi chừng giả mạo

* ⑥ (văn) Hấp tấp

- Mạo muội, lỗ mãng, làm cản

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bốc lên, đổ ra

- “mạo yên” bốc khói

- “mạo hãn” đổ mồ hôi.

* Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ

- “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.

Trích: “mạo hiểm” xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” xông mưa. Hồng Lâu Mộng

* Giả xưng, giả làm

- “mạo danh” giả xưng

- “giả mạo” giả làm.

Phó từ
* Bừa, liều, lỗ mãng

- “mạo phạm” xúc phạm, đụng chạm

- “mạo tiến” tiến bừa.

Danh từ
* Họ “Mạo”

Từ điển Thiều Chửu

  • Trùm đậy.
  • Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như mạo hiểm xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ xông mưa.
  • Hấp tấp, như mạo muội lỗ mãng, không xét sự lí cứ làm bừa.
  • Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo .
  • Giả mạo, như mạo danh mạo tên giả.
  • Một âm là mặc, như Mặc Ðốn tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bốc lên, đổ ra

- “mạo yên” bốc khói

- “mạo hãn” đổ mồ hôi.

* Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ

- “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.

Trích: “mạo hiểm” xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” xông mưa. Hồng Lâu Mộng

* Giả xưng, giả làm

- “mạo danh” giả xưng

- “giả mạo” giả làm.

Phó từ
* Bừa, liều, lỗ mãng

- “mạo phạm” xúc phạm, đụng chạm

- “mạo tiến” tiến bừa.

Danh từ
* Họ “Mạo”

Từ ghép với 冒