半 là gì? 半 (Bán). Bộ Thập 十 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. một nửa, 3. nhỏ bé, 4. hơi hơi, Nửa, rưỡi, Ở khoảng giữa, lưng chừng. Từ ghép với 半 : 一斤半 Một cân rưỡi, 半生不熟 Nửa chín nửa sống, 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ, 半勞動力 Lao động phụ, 門半掩着 Cửa khép một nửa Chi tiết hơn...
- “Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền” 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
Trích: “bán dạ” 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, “bán lộ” 半路 nửa đường, “bán san yêu” 半山腰 lưng chừng núi. Trương Kế 張繼