Các biến thể (Dị thể) của 割

  • Cách viết khác

    𠛛 𠛢 𠛷 𧗶

Ý nghĩa của từ 割 theo âm hán việt

割 là gì? (Cát). Bộ đao (+10 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cắt đứt, Cắt đứt., Cắt, gặt, xẻo, Chia, phân, Dứt bỏ, đoạn tuyệt. Từ ghép với : Cắt ruột thừa, Gặt lúa mì, Khó bỏ (dứt) nhau, Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối, Nước lụt mênh mông đang gây hại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cắt đứt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt đứt.
  • Chia, như âm dương cát hôn hiểu âm dương chia sớm tối.
  • Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát mông mênh nước lụt đang làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ

- Cắt ruột thừa

- Gặt lúa mì

- Khó bỏ (dứt) nhau

* ② (văn) Chia, phân ra

- Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối

* ③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại

- Nước lụt mênh mông đang gây hại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt, gặt, xẻo

- “cát mạch tử” gặt lúa mạch

- “tâm như đao cát” lòng như dao cắt.

* Chia, phân

- “Âm dương cát hôn hiểu” (Vọng nhạc ) Âm dương phân chia sớm tối.

Trích: Đỗ Phủ

* Dứt bỏ, đoạn tuyệt

- “cát ái” đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.

* Tổn hại

- “thang thang hồng thủy phương cát” mông mênh nước lụt làm hại.

Danh từ
* Tai họa

- “Thiên giáng cát vu ngã gia” (Đại cáo ) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.

Trích: Thư Kinh

Từ ghép với 割