Các biến thể (Dị thể) của 害
Ý nghĩa của từ 害 theo âm hán việt
害 là gì? 害 (Hại, Hạt). Bộ Miên 宀 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フ一一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. hãm hại, 2. hại, có hại, Tai họa, họa hoạn, Chỗ hỏng, khuyết điểm, Nơi trọng yếu. Từ ghép với 害 : 姑息孩子是害孩子 Nuông con tức là hại con, 貽害 Di hại (để lại mối hại), 爲民除害 Trừ tai hại (hoạ) cho dân, 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình, 被害 Bị giết hại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hãm hại
- 2. hại, có hại
Từ điển Thiều Chửu
- Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
- Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
- Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Có hại, hại cho
- 姑息孩子是害孩子 Nuông con tức là hại con
- 貽害 Di hại (để lại mối hại)
* ② Tai hại, tai hoạ
- 爲民除害 Trừ tai hại (hoạ) cho dân
* ④ Làm hại, giết hại
- 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình
- 被害 Bị giết hại
- 爲陶謙所害 Bị Đào Khiêm giết hại (Tam quốc chí)
* ⑤ (văn) Ghen ghét
- 心害其能 Lòng ghen ghét người tài
* ⑥ Mắc (bệnh)
- 害了傷寒病 Mắc bệnh thương hàn
* 害羞hại tu [hàixiu] Xấu hổ, thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, bẽn lẽn, hổ thẹn
- 我爲自己的落後感到害羞 Tôi lấy làm hổ thẹn vì sự lạc hậu của mình
- 這個姑娘很害羞 Cô gái này hay thẹn lắm. Xem 害 [hé].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai họa, họa hoạn
- “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng.
* Nơi trọng yếu
- “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
Động từ
* Làm hỏng, gây họa
- “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
Trích: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ghen ghét, đố kị
- “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
* Giết, tổn thương
- “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
Trích: “sát hại” 殺害 giết chết. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Mắc phải, bị
- “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
* Cảm thấy, sinh ra
- “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
Trích: “hại tu” 害羞 xấu hổ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Có hại
- “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
Từ điển Thiều Chửu
- Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
- Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
- Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
- Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
- Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Cái nào (dùng như 曷, bộ 曰)
- 害澣害否? Cái nào giặt cái nào không? (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tai họa, họa hoạn
- “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng.
* Nơi trọng yếu
- “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu.
Động từ
* Làm hỏng, gây họa
- “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý.
Trích: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ghen ghét, đố kị
- “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng.
* Giết, tổn thương
- “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường).
Trích: “sát hại” 殺害 giết chết. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Mắc phải, bị
- “hại bệnh” 害病 mắc bệnh.
* Cảm thấy, sinh ra
- “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện.
Trích: “hại tu” 害羞 xấu hổ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Có hại
- “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại.
Từ ghép với 害