Các biến thể (Dị thể) của 岫

  • Cách viết khác

    𥥉

Ý nghĩa của từ 岫 theo âm hán việt

岫 là gì? (Tụ). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. hang núi, Hang núi., Ngọn núi tròn., Hang núi, Núi quanh vòng, phong loan. Từ ghép với : Ngọn núi xa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hang núi
  • 2. ngọn núi tròn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hang núi.
  • Ngọn núi tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngọn núi tròn, núi

- Ngọn núi xa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hang núi

- “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” , (Thứ Cúc Pha tặng thi ) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.

Trích: Nguyễn Trãi

* Núi quanh vòng, phong loan

Từ ghép với 岫