Các biến thể (Dị thể) của 挈

  • Cách viết khác

    𢭋

Ý nghĩa của từ 挈 theo âm hán việt

挈 là gì? (Khiết, Khế, Kiết). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. xa cách, Mang, xách., Ðặc biệt., Thiếu., Đề ra, nêu lên. Từ ghép với : Nêu lên những điểm chính (mấu chốt), Dìu già dắt trẻ, “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ., “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xa cách
  • 2. (xem: khiết đan 契丹)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mang, xách.
  • Ðặc biệt.
  • Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
  • Thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nêu

- Nêu lên những điểm chính (mấu chốt)

* ③ Dắt, dẫn, dìu

- Dìu già dắt trẻ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đề ra, nêu lên

- “đề cương khiết lĩnh” nêu lên những điểm mấu chốt.

* Mang, xách

- “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.

Trích: Liêu trai chí dị

* Dìu, dẫn, dắt

- “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ.

Từ điển phổ thông

  • văn tự để làm tin, hợp đồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mang, xách.
  • Ðặc biệt.
  • Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế .
  • Thiếu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đề ra, nêu lên

- “đề cương khiết lĩnh” nêu lên những điểm mấu chốt.

* Mang, xách

- “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.

Trích: Liêu trai chí dị

* Dìu, dẫn, dắt

- “phù lão khiết ấu” dìu già dắt trẻ.

Từ ghép với 挈