Các biến thể (Dị thể) của 儂

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 儂 theo âm hán việt

儂 là gì? (Nông, Nùng). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Ta, tôi (tiếng đất Ngô), Anh, ông, Họ “Nông”, Ta, tôi (tiếng đất Ngô), Anh, ông. Từ ghép với : Đạo Tử Hạm nói, .. (đại từ ngôi thứ hai)., “Nùng Trí Cao” (thời Tống )., Đạo Tử Hạm nói, .. (đại từ ngôi thứ hai). Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục tự xưng nông là ta đây, đất Ngô gọi người là nông, nên gọi người đất Ngô là nông nhân . Tục thường đọc là nùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi (tiếng đất Ngô)

- “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” , (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Anh, ông

- .. (đại từ ngôi thứ hai).

Danh từ
* Họ “Nông”

- “Nùng Trí Cao” (thời Tống ).

Từ điển phổ thông

  • (từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ)

- Đạo Tử Hạm nói

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi (tiếng đất Ngô)

- “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” , (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Anh, ông

- .. (đại từ ngôi thứ hai).

Danh từ
* Họ “Nông”

- “Nùng Trí Cao” (thời Tống ).

Từ ghép với 儂