Các biến thể (Dị thể) của 寅

  • Cách viết khác

    𡓓 𡓵 𡨒 𡩟 𡩪 𢁐 𥦕 𦦚

Ý nghĩa của từ 寅 theo âm hán việt

寅 là gì? (Dần). Bộ Miên (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Kính., Chi “Dần” , chi thứ ba trong mười hai địa chi , Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”, Nói tắt của “đồng dần” , nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau, Họ “Dần”. Từ ghép với : Cùng làm quan với nhau, đồng liêu, Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau, Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • Dần (chi thứ 3 hàng Chi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ dần.
  • Kính.
  • Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần , quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Bạn đồng liêu

- Cùng làm quan với nhau, đồng liêu

- Mối giao thiệp giữa quan lại với nhau

* ③ (văn) Kính

- Nghiêm cung kính sợ (Thượng thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chi “Dần” , chi thứ ba trong mười hai địa chi
* Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ “Dần”
* Nói tắt của “đồng dần” , nghĩa là đồng liêu, cùng làm quan với nhau
* Họ “Dần”
Phó từ
* Cung kính

- “Sở dĩ dần kiền ư thần kì, nghiêm cung ư tông miếu dã” , (Chúc minh ) Cho nên kính cẩn với thần đất, nghiêm cung với tông miếu.

Trích: Văn tâm điêu long

Từ ghép với 寅