Các biến thể (Dị thể) của 峰

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡵞 𡶶 𡷅 𦮔

Ý nghĩa của từ 峰 theo âm hán việt

峰 là gì? (Phong). Bộ Sơn (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. đỉnh núi, 2. cái bướu, Ngọn núi, đỉnh núi, Bộ phận nhô lên như đầu núi. Từ ghép với : Ngọn núi cao, Đỉnh cao nhất, Bướu lạc đà, Lạc đà một bướu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đỉnh núi
  • 2. cái bướu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đỉnh (núi), ngọn (núi)

- Ngọn núi cao

- Đỉnh cao nhất

* ② Bướu

- Bướu lạc đà

- Lạc đà một bướu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọn núi, đỉnh núi

- “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” , (Đề Tây Lâm bích 西) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.

Trích: “cao phong” đỉnh núi cao. Tô Thức

* Bộ phận nhô lên như đầu núi

- “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” , (Lệ nhân hành ) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” ngày xưa.

Trích: “đà phong” bướu lạc đà, “ba phong” ngọn sóng. Đỗ Phủ

Từ ghép với 峰